Cột đèn pha DG – Model: DG…
Tên gọi
Reference |
H
m |
T
m |
S | D1
mm |
D2
mm |
F
daN |
J
mm |
M/N
mm |
DG14-121 | 14 | 4.0 | 8 | 129 | 269 | 150 | 8/M24X1200 | 450/400 |
DG14-133 | 14 | 4.0 | 8 | 141 | 281 | 170 | 8/M24X1200 | 450/400 |
DG14-157 | 14 | 4.0 | 8 | 165 | 305 | 210 | 8/M24X1200 | 450/400 |
DG14-180 | 14 | 4.5 | 8 | 189 | 329 | 260 | 8/M24X1200 | 500/450 |
DG17-121 | 17 | 4.0 | 12 | 129 | 299 | 100 | 8/M30X1350 | 500/450 |
DG17-133 | 17 | 5.0 | 12 | 143 | 313 | 190 | 8/M30X1350 | 500/450 |
DG17-157 | 17 | 5.0 | 12 | 167 | 337 | 230 | 12/M30X1350 | 550/500 |
DG17-180 | 17 | 5.0 | 12 | 190 | 360 | 270 | 12/M30X1350 | 550/500 |
Kích thước – Lắp đặt
Ký hiệu
- H: Chiều cao cột tính từ mặt bích
- W: Độ vương cần đèn tính từ tâm cột
- D1: Kích thước ngoài tại đầu cột
- D2: Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột
- T: Chiều dày thân cột
- P: Chiều rộng cửa cột
- Q: Chiều cao cửa cột
- F: Lực ngang đầu cột tính toán cho phép
- J: Bu-lông móng (Số lượng x Đường kính x Độ dài)
- S: Số mặt thân cột (cho cột đa giác)
- N: Khoảng cách tâm bu lông móng cột
- M: Kích thước bích đế cột .
- Hm: Chiều sâu của khối bê tông móng
- C: Cạnh của khối bê tông móng
———————-
Phạm vi sử dụng
- Sử dụng cho chiếu sáng bãi đỗ xe, sân bay, bến cảng, sân ga, quảng trường, nút giao thông, cầu vượt, khu vực trạm thu phí …
Yêu cầu kỹ thuật
- Cột được tính toán thiết kế chịu được tốc độ gió đến 45 m/s (tương đương vùng áp lực gió 125 daN/m2). Hệ số hình dạng địa hình và các hệ số thống kê khác bằng 1.
- Thiết kế và chế tạo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn BS 5649, TR7.
- Vật liệu sử dụng cho cột đèn phù hợp với tiêu chuẩn JIS 3101, JIS 3106.
- Hàn cột trong môi trường khí bảo vệ CO2, phù hợp với tiêu chuẩn BS 5135, AWS D1.1
- Mạ nhúng kẽm nóng phù hợp tiêu chuẩn BS 729, ASTM A123. Ngoài ra cột có thể sơn sau mạ.
- Cột được sản xuất theo yêu cầu riêng của khách hàng
LedECO @ LedECO.vn
Facebook