Cột thép lắp cần rời – Model: BG… /TC…
CỘT THÉP BÁT GIÁC CÔN BG … – 78
Tên gọi
Reference |
H
m |
T
mm |
D3
mm |
D4
mm |
PxQ
mm |
F
daN |
N
mm |
M
mm |
J
mm |
HmxC
m |
BG05-78 | 5 | 3.0 | 78 | 128 | 85×350 | 80 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1.0×0.7 |
BG06-78 | 6 | 3.0 | 78 | 138 | 85×350 | 90 | 300 | 400/10 | M24x750 | 1.0×0.8 |
BG07-78 | 7 | 3.5 | 78 | 148 | 85×350 | 105 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1.0×0.8 |
BG08-78 | 8 | 3.5 | 78 | 158 | 85×350 | 125 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1.2×1.0 |
BG09-78 | 9 | 4.0 | 78 | 168 | 95×350 | 130 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1.2×1.0 |
BG10-78 | 10 | 4.0 | 78 | 178 | 95×350 | 135 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1.2×1.0 |
BG11-78 | 11 | 4.0 | 78 | 188 | 95×350 | 140 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1.2×1.0 |
CỘT THÉP TRÒN CÔN TC …-78
Tên gọi
Reference |
H
m |
T
mm |
D3
mm |
D4
mm |
PxQ
mm |
F
daN |
N
mm |
M
mm |
J
mm |
HmxC
m |
TC05-78 | 5 | 3.0 | 78 | 134 | 85×350 | 80 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1.0×0.7 |
TC 06-78 | 6 | 3.0 | 78 | 144 | 85×350 | 90 | 300 | 400/10 | M24x750 | 1.0×0.8 |
TC 07-78 | 7 | 3.5 | 78 | 154 | 85×350 | 105 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1.0×0.8 |
TC 08-78 | 8 | 3.5 | 78 | 165 | 85×350 | 120 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1.2×1.0 |
TC 09-78 | 9 | 4.0 | 78 | 175 | 95×350 | 125 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1.2×1.0 |
TC 10-78 | 10 | 4.0 | 78 | 186 | 95×350 | 130 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1.2×1.0 |
TC 11-78 | 11 | 4.0 | 78 | 196 | 95×350 | 135 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1.2×1.0 |
Kích thước – Lắp đặt
Ký hiệu
- H: Chiều cao cột tính từ mặt bích
- W: Độ vương cần đèn tính từ tâm cột
- D1: Kích thước ngoài tại đầu cột
- D2: Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột
- T: Chiều dày thân cột
- P: Chiều rộng cửa cột
- Q: Chiều cao cửa cột
- F: Lực ngang đầu cột tính toán cho phép
- J: Bu-lông móng (Số lượng x Đường kính x Độ dài)
- S: Số mặt thân cột (cho cột đa giác)
- N: Khoảng cách tâm bu lông móng cột
- M: Kích thước bích đế cột .
- Hm: Chiều sâu của khối bê tông móng
- C: Cạnh của khối bê tông móng
————————–
Phạm vi sử dụng
- Lắp các đèn chiếu sáng đường phố, đường dạo, bến bãi, khuôn viên, vườn hoa …
Yêu cầu kỹ thuật
- Cột được tính toán thiết kế chịu được tốc độ gió đến 45 m/s (tương đương vùng áp lực gió 125 daN/m2). Hệ số hình dạng địa hình và các hệ số thống kê khác bằng 1.
- Thiết kế và chế tạo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn BS 5649, TR7.
- Vật liệu sử dụng cho cột đèn phù hợp với tiêu chuẩn JIS 3101, JIS 3106.
- Hàn cột trong môi trường khí bảo vệ CO2, phù hợp với tiêu chuẩn BS 5135, AWS D1.1
- Mạ nhúng kẽm nóng phù hợp tiêu chuẩn BS 729, ASTM A123. Ngoài ra cột có thể sơn sau mạ.
- Cột được sản xuất theo yêu cầu riêng của khách hàng
LedECO @ LedECO.vn
Facebook