Cột thép liền cần đơn BG – Model: BG… /TC…
CỘT THÉP BÁT GIÁC CÔN LIỀN CẦN ĐƠN
Tên gọi
Reference |
H
m |
W
m |
T
mm |
D1
mm |
D2
mm |
PxQ
mm |
F
daN |
N
mm |
M
mm |
J
mm |
HmxC
m |
BGC06 | 6 | 1.5 | 3.0 | 56 | 124 | 85×350 | 73 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1.0×0.7 |
BGC07 | 7 | 1.5 | 3.0 | 56 | 134 | 85×350 | 73 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1.0×0.7 |
BGC08 | 8 | 1.5 | 3.0 | 56 | 144 | 85×350 | 72 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1.0×0.8 |
BGC09 | 9 | 1.5 | 3.5 | 56 | 155 | 85×350 | 90 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1.2×0.8 |
BGC10 | 10 | 1.5 | 3.5 | 56 | 165 | 95×350 | 108 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1.2×1.0 |
BGC11 | 11 | 1.5 | 4.0 | 56 | 175 | 95×350 | 112 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1.2×1.0 |
CỘT THÉP TRÒN CÔN LIỀN CẦN ĐƠN
Tên gọi
Reference |
H
m |
W
m |
T
mm |
D1
mm |
D2
mm |
PxQ
mm |
F
daN |
N
mm |
M
mm |
J
mm |
HmxC
m |
TCC06 | 6 | 1.5 | 3.0 | 58 | 130 | 85×350 | 70 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1.0×0.7 |
TCC07 | 7 | 1.5 | 3.0 | 58 | 140 | 85×350 | 70 | 240 | 300/10 | M16x600 | 1.0×0.7 |
TCC08 | 8 | 1.5 | 3.0 | 58 | 150 | 85×350 | 72 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1.0×0.8 |
TCC09 | 9 | 1.5 | 3.5 | 58 | 161 | 85×350 | 92 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1.2×0.8 |
TCC10 | 10 | 1.5 | 3.5 | 58 | 172 | 95×350 | 102 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1.2×1.0 |
TCC11 | 11 | 1.5 | 4.0 | 58 | 183 | 95×350 | 107 | 300 | 400/12 | M24x750 | 1.2×1.0 |
Kích thước – Lắp đặt
Ký hiệu
- H: Chiều cao cột tính từ mặt bích
- W: Độ vương cần đèn tính từ tâm cột
- D1: Kích thước ngoài tại đầu cột
- D2: Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột
- T: Chiều dày thân cột
- P: Chiều rộng cửa cột
- Q: Chiều cao cửa cột
- F: Lực ngang đầu cột tính toán cho phép
- J: Bu-lông móng (Số lượng x Đường kính x Độ dài)
- S: Số mặt thân cột (cho cột đa giác)
- N: Khoảng cách tâm bu lông móng cột
- M: Kích thước bích đế cột .
- Hm: Chiều sâu của khối bê tông móng
- C: Cạnh của khối bê tông móng
————————-
Phạm vi sử dụng
- Lắp các đèn chiếu sáng đường phố, đường dạo, bến bãi, khuôn viên, vườn hoa …
Yêu cầu kỹ thuật
- Cột được tính toán thiết kế chịu được tốc độ gió đến 45 m/s (tương đương vùng áp lực gió 125 daN/m2). Hệ số hình dạng địa hình và các hệ số thống kê khác bằng 1.
- Thiết kế và chế tạo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn BS 5649, TR7.
- Vật liệu sử dụng cho cột đèn phù hợp với tiêu chuẩn JIS 3101, JIS 3106.
- Hàn cột trong môi trường khí bảo vệ CO2, phù hợp với tiêu chuẩn BS 5135, AWS D1.1
- Mạ nhúng kẽm nóng phù hợp tiêu chuẩn BS 729, ASTM A123. Ngoài ra cột có thể sơn sau mạ.
- Cột được sản xuất theo yêu cầu riêng của khách hàng
LedECO @ LedECO.vn
Facebook